SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2018-2019
**********
THỰC HIỆN CÔNG KHAI
ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục, chương trình giáo dục ; kết quả đạo đức, học tập ... ( Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm .. số học sinh đạt giải các kỳ thi (Biểu mẫu 09).
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học ...( Biểu mẫu 10).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo ....( Biểu mẫu 11).
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3
Điều 4 của Quy chế.
b) Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Thời điểm công khai: là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD & ĐT)
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH.
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đủ điều kiện TS theo đúng qui trình của sở qui định và vùng tuyển của thành phố
|
Đủ điều kiện học sinh lên lớp theo đúng qui định
|
Đủ điều kiện học sinh thi THPTQG theo đúng QC thi THPTQG năm 2019
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo đúng chỉ đạo của Bộ và của Sở GD-ĐT Quảng Ninh
|
Theo đúng chỉ đạo của Bộ và của Sở GD-ĐT Quảng Ninh
|
Theo đúng chỉ đạo của Bộ và của Sở GD-ĐT Quảng Ninh
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
-Làm tốt công tác phối kết hợp nhà trường, gia đình và xã hội
-Học sinh vào trường thực hiện nghiêm túc nội qui nhà trường được công khai tại các phòng học...
|
-Làm tốt công tác phối kết hợp nhà trường, gia đình và xã hội
-Học sinh thực hiện nghiêm túc nội qui nhà trường được công khai tại các phòng học, bảng tin
|
-Làm tốt công tác phối kết hợp nhà trường, gia đình và xã hội
-Học sinh thực hiện nghiêm túc nội qui nhà trường được công khai tại các phòng học, bảng tin
|
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Cơ sở vật chất đảm bảo điều kiện dạy và học theo CTr quy định của Bộ-Sở GD&ĐT
- Hoàn thiện cơ sở vật chất trường chuẩn quốc gia
|
- Cơ sở vật chất đảm bảo điều kiện dạy và học theo CTr quy định của Bộ-Sở GD&ĐT
- Hoàn thiện cơ sở vật chất trường chuẩn quốc gia
|
- Cơ sở vật chất đảm bảo điều kiện dạy và học theo CTr quy định của Bộ-Sở GD&ĐT
- Hoàn thiện cơ sở vật chất trường chuẩn quốc gia
|
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động ngoại khoá
- Văn hoá, văn nghệ, tổ chức các câu lạc bộ vv
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động ngoại khoá
- Văn hoá, văn nghệ, tổ chức các câu lạc bộ vv
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động ngoại khoá
- Văn hoá, văn nghệ, tổ chức các câu lạc bộ vv
|
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đội ngũ giáo viên 100% đạt chuẩn (có14 % trên chuẩn)
- Cán bộ quản lý 100% đạt chuẩn và học đủ các điều kiện của cán bộ quản lý trong đó 33,3 % thạc sỹ)
|
- Đội ngũ giáo viên 100% đạt chuẩn( có 14 % trên chuẩn)
- Cán bộ quản lý 100% đạt chuẩn và học đủ các điều kiện của cán bộ quản lý trong đó 33,3 % thạc sỹ
|
- Đội ngũ giáo viên 100% đạt chuẩn;(có 14 % trên chuẩn)
- Cán bộ quản lý 100% đạt chuẩn và học đủ các điều kiện của cán bộ quản lý trong đó 33,3% thạc sỹ
|
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Đạo đức
Tốt 90-92 % ; khá 8-10 %,
TB 0%;
yếu 0%
- Học lực : Giỏi 20-23% ; Khá 50-55 %, TB 25-28 %; yếu 0 %
-Sức khoẻ tốt 100%
|
- Đạo đức
-Tốt 92-95 % Khá 65-70 %,
TB 0%;
yếu 0%
- Học lực : Giỏi 20-24% ; Khá 60-65%, TB 10-15%; yếu 0 %
-Sức khoẻ tốt 99,4 % ( vì có 01 Khuyết tật)
|
- Đạo đức
Tốt 92-95 % ; Khá 8-10%, TB 0%;
yếu 0%
- Học lực : Giỏi 22-25 % ; khá 60-70%, TB 8-10 %; yếu 0 %
-Sức khoẻ tốt 99,3 % ( vì có 01 Khuyết tật)
|
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100% tiếp tục học lớp 11
|
100% tiếp tục học lớp 12
|
+ TN 100 %
+ Đỗ vào trường Cao đẳng, Đại học trên 65 % ; vào THCN, dạy nghề, lao động phổ thông 20 %
|
|
Cẩm Phú, ngày 25 tháng 08 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
( đã kí )
Lê Văn Khải
Biểu mẫu 09 THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo Hạnh kiểm
|
1525
|
610
|
451
|
464
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
1463
95,95%
|
550
90,15 %
|
429
95,21 %
|
458
98,72 %
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
59 (3,85 %)
|
32 (5,26 %)
|
22 (4,79 %)
|
6 (1,28 %)
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
3 (0,2%)
|
4 (0,58 %)
|
0
|
0
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1525
|
610
|
451
|
464
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
306(20,09 %)
|
132(21,64%)
|
122 (26,95%)
|
110(23,72%)
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
1025
67,21 %
|
396
64,91 %
|
300
66,47%
|
327
70,51 %
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
130 (8,50%)
|
79(12,87%
|
30(6,59%)
|
27(5,77 %)
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
3 ( 0,2%)
|
4(0,58 %)
|
0 %
|
0
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1525
|
610
|
451
|
464
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
100%
|
610 (100%
|
451(100 %)
|
đ/k thi100 %
|
a
|
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
306(20,09 %
|
132(21,64 %)
|
122(26,95%)
|
110(23,72%)
|
b
|
HS tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
1025
67,21 %
|
396
64,91 %
|
300
66,47%
|
327
70,51 %
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
1 ( 0,2%)
|
1(0,58 %)
|
0 %
|
0
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so/ tổng)
|
6/4
|
5/3
|
1/1
|
0
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số HS đạt giải các kỳ thi HSG
|
32
|
0
|
6
|
15
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
32
|
0
|
6
|
15
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước …
|
0
|
0
|
0
|
01
|
V
|
Số học sinh dự dự thi THPTQG
|
464
|
0
|
0
|
464
|
VI
|
Số h/s được công nhận tốt nghiệp
|
464
|
0
|
0
|
464
|
1
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
100%
|
0
|
0
|
100%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ ĐH, cao đẳng
công lập (tỷ lệ so với tổng số)
|
327/464
70,5%
|
0
|
0
|
327/464
70,5%
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ ĐH, cao đẳng
ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)
|
80
17,2%
|
0
|
0
|
80
17,2%
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
961/564
|
384/226
|
284/166
|
293/172
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
32
|
17
|
11
|
8
|
Cẩm Phú, ngày 25 tháng 08 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 10
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
46
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
46
|
1,607
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
08
|
0,857
|
6
|
Bình quân lớp/phòng học
|
01
|
-
|
7
|
Bình quân học sinh/lớp
|
43 hs/lớp
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
3
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
17.200.000
|
11,00
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
4.000
|
7,25
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1934
|
3,51
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
750
|
1,36
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
450
|
0,81
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
80
|
0,145
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
72
|
0,13
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
650(m2)
|
1,32
|
5
|
Diện tích phòng khác (Ph. truyền thống, tổ …)(m2)
|
734
|
4 phòng tổ CM, 01 phòng truyền thống
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 10
|
Theo quy định
|
|
2
|
Khối lớp 11
|
Theo quy định
|
|
3
|
Khối lớp 12
|
Theo quy định
|
|
4
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
800
|
-
|
5
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
50
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
03
|
|
2
|
Cát xét
|
06
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
06
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
39
|
|
5
|
Thiết bị khác : Trang âm
|
05
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
|
6/6
|
0
|
0,4/0,4
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Quyết định số 36/2007/QĐ-BGĐT ngày 28/12/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Cẩm Phú, ngày 25 tháng 08 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Lê Văn Khải
Biểu mẫu 11
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Hợp đồng
|
Thỉnh giảng
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
SL CBGVNV
|
97
|
80
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
80
|
68
|
|
|
11
|
69
|
|
|
|
|
|
GV dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
13
|
11
|
02
|
|
3
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
8
|
6
|
02
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
6
|
5
|
01
|
|
0
|
6
|
|
|
|
|
4
|
Tin
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ
|
3
|
3
|
0
|
|
0
|
3
|
|
|
|
|
6
|
Văn
|
11
|
9
|
2
|
|
1
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Sử
|
5
|
5
|
0
|
|
2
|
3
|
|
|
|
|
8
|
Địa
|
4
|
4
|
0
|
|
0
|
4
|
|
|
|
|
9
|
Anh
|
11
|
9
|
2
|
|
1
|
10
|
|
|
|
|
10
|
TD + QPAN
|
5
|
4
|
1
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
11
|
Sinh
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
12
|
GDCD
|
3
|
2
|
1
|
|
0
|
3
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
6
|
6
|
0
|
|
0
|
4
|
1
|
1
|
|
|
1
|
NV văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
NV kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
1
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
NV thư viện
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
NV thiết bị
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
NV Bảo vệ, VS
|
08
|
|
08
|
|
|
|
|
|
|
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cẩm Phú, ngày 25 tháng 08 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Lê Văn Khải
|